DAYNGOAC - DÃY NGOẶC
Dữ liệu vào: standard input
Dữ liệu ra: standard output
Giới hạn thời gian: 1.0 giây
Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte
Đăng bởi: huynhson

Có thể định nghĩa khái niệm dãy ngoặc đúng dưới dạng đệ quy như sau:

1. () là dãy ngoặc đúng

2. C là dãy ngoặc đúng nếu C = (A) hay C = AB với A, B là các dãy ngoặc đúng.

Ví dụ dãy ngoặc đúng: (), (()), ()(), (())()

Ví dụ dãy ngoặc sai: )(, ((((, ()((, )))), )()(

Bạn hãy viết chương trình liệt kê tất cả các dãy ngoặc đúng có chiều dài n (n chẵn)

Input: Là số nguyên n (n chẵn, 2 ≤ n ≤ 30)

Output: In số m là số lượng các dãy ngoặc đúng có chiều dài n

Ví dụ

INPUT   OUTPUT
4 2
2 1

 

Ví dụ 1: Có 2 dãy ngoặc đúng là: (()); ()()

Ví dụ 2: Có 1 dãy ngoặc đúng là: ()

Back to Top